Có 1 kết quả:
模稜 mô lăng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là 模棱.
2. Tỉ dụ thái độ, ý kiến hoặc lời nói hàm hồ không nhất định. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Lan Nữ Sĩ đích đầu động liễu nhất hạ, na thái độ thị mô lăng đắc ngận, biểu thị bất xuất "nhiên" hoặc "phủ"” 蘭女士的頭動了一下, 那態度是模棱得很, 表示不出然或否 (Đàm 曇, Nhị).
2. Tỉ dụ thái độ, ý kiến hoặc lời nói hàm hồ không nhất định. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Lan Nữ Sĩ đích đầu động liễu nhất hạ, na thái độ thị mô lăng đắc ngận, biểu thị bất xuất "nhiên" hoặc "phủ"” 蘭女士的頭動了一下, 那態度是模棱得很, 表示不出然或否 (Đàm 曇, Nhị).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0